Để một ngôi nhà hoàn chỉnh thì không thể thiếu được giai đoạn hoàn thiện. Giai đoạn hoàn thiện đóng vai trò quan trọng trong việc xây nhà. Giai đoạn này giúp cho ngôi nhà trở nên đẹp, có tính tổng thể. Bên cạnh đó khi hoàn thiện ngôi nhà của bạn sẽ giống hoàn toàn với những thiết kế theo ý định ban đầu. Nhưng một vấn đề đang rất được quan tâm chính là giá hoàn thiện. Thông qua bảng giá hoàn thiện gia chủ có thể biết được chi phí mình cần phải bỏ ra cho ngôi nhà. An Phat Cons xin gửi tới khách hàng bảng giá hoàn thiện nhà để khách hàng tham khảo. Qua đó giúp họ lựa chọn được phương án hoàn thiện nhà tốt nhất.
Thi công hoàn thiện ngôi nhà
Nội dung bài viết
Bảng giá hoàn thiện nhà của An Phat Cons
Để khách hàng có cái nhìn khái quát về mức chi phí mình bỏ ra. Chúng tôi đã xây dựng và chia nhỏ từng hạng mục để khách hàng hiểu rõ hơn về chi phí mình cần bỏ ra.
Bảng giá gạch ốp lát trong giá thi công hoàn thiện nhà
Gạch ốp lát là phần không thể thiếu trong một ngôi nhà. Phần này sẽ giúp ngôi nhà trở nên sạch và sang trọng hơn. Dưới đây là bảng giá gạch ốp lát để khách hàng tham khảo.
Hạng mục | Gói tiết kiệm
2.390.000 VNĐ/m2 |
Gói nhà phố
2.690.000 VNĐ/m2 |
Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 | Ghi chú |
Gạch nền các tầng (CĐT tùy chọn mẫu gạch) | Gạch 600×600 mờ (Bạch Mã, Viglacera, taca,…)
Đơn giá ≤ 270.000/c |
Gạch 600×600 Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…)
Đơn giá ≤ 350.000/ m2 |
Gạch 600 x 600
Gạch bóng kính toàn phần (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh,…) Đơn giá ≤ 440.000/ m2 |
Len gạch 120 x 600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau | Gạch 400 x 400 mờ ( Bạch Mã, Viglacera, Taicera,…)
Đơn giá ≤ 160.000/ m2 |
Gạch 600 x 600 mờ ( Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera, Taicera,… )
Đơn giá ≤ 240.000/ m2 |
Gạch 600 x 600
Gạch mờ, nhám ( Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh,… ) Đơn giá ≤ 290.000/ m2 |
Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC | Gạch ốp theo mẫu (Bạch Mã, Viglacera, Taicera,…)
Đơn giá ≤ 160.000/ m2 |
Gạch ốp theo mẫu (Bạch Mã, Đồng Tâm, Viglacera, Taicera,…)
Đơn giá ≤ 240.000/ m2 |
Gạch 300 x 600
Gạch mờ, nhám ( Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh,… ) Đơn giá ≤ 290.000/ m2 |
|
Gạch ốp tường WC
Ốp cao < 2,7m |
Gạch ốp theo mẫu (Bạch Mã, Viglacera, Taicera,…)
Đơn giá ≤ 190.000/ m2 |
Gạch ốp theo mẫu (Bạch Mã, Đồng Tâm, Viglacera, Taicera,…)
Đơn giá ≤ 250.000/ m2 |
Gạch ốp theo mẫu ( Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh,… )
Đơn giá ≤ 340.000/ m2 |
|
Keo chà ron | Keo chà ron Weber
Đơn giá ≤ 300.000/kg |
Keo chà ron Weber
Đơn giá ≤ 300.000/kg |
Keo chà ron Weber
Đơn giá ≤ 300.000/kg |
Khoán gọn cho công trình |
Đá trang trí khác ( mặt tiền, sân vườn) | Không bao gồm | Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp
Đơn giá ≤ 400.000/m2 Khối lượng ≤ 10 m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá ≤ 500.000/m2 Khối lượng ≤ 15 m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
Bảng giá sơn nước trong thi công hoàn thiện nhà
Để ngôi nhà thêm đẹp và hoàn thiện không thể thiếu nước những nước sơn. Sơn nhà sẽ tùy theo từng loại màu, loại sơn sẽ có những mức giá khác nhau. Dưới đây là bảng giá hoàn thiện sơn trong một công trình nhà ở.
Hạng mục | Gói tiết kiệm
2.390.000 VNĐ/m2 |
Gói nhà phố
2.690.000 VNĐ/m2 |
Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 | Ghi chú |
Sơn nước ngoài trời ( 02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite, Expo bột trét Việt Mỹ
Việt Mỹ ngoài trời Đơn giá ≤ 45.000/ m2 Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám |
Sơn SPEC, Nippon
Bột trét Expo Expo ngoài trời Đơn giá ≤ 55.000/m2 Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám |
Sơn Dulux, Jotun
Bột trét Jotun, Dulux ngoài trời Đơn giá ≤ 70.000/m2 Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám |
Khoán gọn cho công trình |
Sơn nước trong nhà (02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite, Expo bột trét Việt Mỹ
Việt Mỹ trong nhà Đơn giá ≤ 40.000/ m2 Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám |
Sơn SPEC, Nippon
Bột trét Expo Expo trong nhà Đơn giá ≤ 50.000/m2 Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám |
Sơn Dulux, Jotun
Bột trét Jotun, Dulux trong nhà Đơn giá ≤ 65.000/m2 Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám |
Khoán gọn cho công trình |
Bảng giá cửa đi – cửa sổ trong thi công hoàn thiện nhà
Một phần không thể thiếu trong mỗi ngôi nhà chính là hệ thống cửa. Hệ thống cửa giúp ngôi nhà hoàn thiện và sang trọng hơn.
Hạng mục | Gói tiết kiệm
2.390.000 VNĐ/m2 |
Gói nhà phố
2.690.000 VNĐ/m2 |
Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 | Ghi chú |
Cửa đi các phòng | Cửa gỗ công nghiệp sơn màu ( hoặc cửa nhựa Đài Loan )
Đơn giá ≤ 3.490.000/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp phủ Veneer
Đơn giá ≤ 4.500.000/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm
Đơn giá ≤ 4.200.00/bộ |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Cửa đi WC | Cửa Nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa ĐL)
Đơn giá ≤ 2.500.000/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2mm màu xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.
Đơn giá ≤ 1.950.000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.
Đơn giá ≤ 2.500.000/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt |
Cửa mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) | Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 1.775.000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.
Đơn giá 1.950.000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.
Đơn giá ≤ 2.500.000/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt |
Cửa sổ mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) | Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 1.775.000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.
Đơn giá 1.950.000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.
Đơn giá ≤ 2.500.000/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt |
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ ( chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 400.000/m2 |
Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá ≤ 500.000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá ≤ 650.000/m2 |
Các cửa sắt đã bao gồm nhân công và sơn dầu ( Expo) |
Khóa cửa phòng chính, cửa phòng, cửa ban công, ST | Khóa nắm tay tròn
Đơn giá ≤ 350.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 450.000/cái |
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá ≤ 850.000/cái |
Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn
Đơn giá ≤ 250.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 350.000/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá ≤ 550.000/cái |
Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá ≤ 590.000/cái |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá ≤ 1.000.000/cái |
Bảng giá cầu thang trong thi công hoàn thiện nhà
Hiện nay các mẫu nhà phố luôn cần các cầu thang để việc di chuyển trở nên an toàn hơn. Dưới đây là bảng giá cầu thang
Hạng mục | Gói tiết kiệm
2.390.000 VNĐ/m2 |
Gói nhà phố
2.690.000 VNĐ/m2 |
Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 | Ghi chú |
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 20x20x0.1mm, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 500.000/md |
Lan can sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 600.000md |
Lan can kính cường lực 10mm, Trụ Inox 304
Đơn giá ≤ 1.000.000/md |
Bao gồm nhân côn và vật tư sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ sồi D60(60×60)
Đơn giá ≤ 500.000/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá ≤ 600.00/md |
Tay vịn gỗ căm xe 60×80
Đơn giá ≤ 600.00/md |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Không bao gồm | Gỗ căm xe
Đơn giá ≤ 3.000.000/trụ |
Bảng giá đá Granite
Hạng mục | Gói tiết kiệm
2.390.000 VNĐ/m2 |
Gói nhà phố
2.690.000 VNĐ/m2 |
Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 | Ghi chú |
Đá Granite mặt cầu thang | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Giang, Tím Hoa Cà
Đơn giá ≤ 700.000 VNĐ/m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 900.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá ≤ 1.200.000 VNĐ/m2 |
|
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Đá trắng suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà
Đơn giá ≤ 900.000 VNĐ/m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 1.150.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá ≤ 1.400.000 VNĐ/m2 |
|
Đá Granite tam cấp (Nếu có) | Đá trắng suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà
Đơn giá ≤ 700.000 VNĐ/m2 |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 900.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá ≤ 1.200.000 VNĐ/m2 |
|
Đá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100 | Đá trắng suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà
Đơn giá ≤ 120.000 VNĐ/md |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 160.000 VNĐ/md |
Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá ≤ 180.000 VNĐ/md |
Bảng giá lắp đặt hệ thống thiết bị điện trong giá thi công hoàn thiện nhà
Một phần không thể thiếu trong ngôi nhà chính là thiết bị điện. Dưới đây là bảng giá thiết bị điện của An Phat Cons.
Hạng mục | Gói tiết kiệm
2.390.000 VNĐ/m2 |
Gói nhà phố
2.690.000 VNĐ/m2 |
Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 | Ghi chú |
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | |
MCB, công tắc, ổ cắm | SINO
Mỗi phòng 4 công tắc và 4 ổ cắm |
Panasonic Wide màu trắng
Mỗi phòng 4 công tắc và 4 ổ cắm |
Panasonic Wide màu trắng
Mỗi phòng 4 công tắc và 4 ổ cắm |
|
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO mỗi phòng 1 cái | Panasonic Wide
Mỗi phòng một cái |
Panasonic Wide
Mỗi phòng một cái |
|
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn)
Đơn giá ≤ 250.000 VNĐ/cái hoặc 130.000 VNĐ/đèn LED |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 4 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn led tròn)
Đơn giá ≤ 250.000 VNĐ/cái hoặc 150.000 VNĐ/đèn LED |
Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 6 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn)
Đơn giá ≤ 250.000 VNĐ/cái hoặc 170.000 VNĐ/đèn LED |
|
Quạt hút WC | Không bao gồm | Mỗi phòng 1 cái
Đơn giá 350.000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 800.000 VNĐ/cái |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 200.000 VNĐ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 300.000 VNĐ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái
Đơn giá ≤ 800.000 VNĐ/cái |
|
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤ 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤ 400.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤ 600.000 VNĐ/cái |
|
Đèn ban công | Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤ 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤ 400.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá ≤ 600.000 VNĐ/cái |
|
Đèn hắt trang trí trần thạch cao | Không bao gồm | Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 10m LED dây)
Đơn giá ≤ 200.000 VNĐ/cái ( hoặc 80.000 VNĐ/m dây LED) |
Mỗi phòng 6 bóng LED (hoặc 20m LED dây)
Đơn giá ≤ 200.000 VNĐ/cái ( hoặc 80.000 VNĐ/m dây LED) |
Bảng giá thiết bị vệ sinh trong giá thi công hoàn thiện ngôi nhà
Bảng giá thiết bị vệ sinh giúp cho gia chủ có những cái nhìn khái quát. Qua đó lựa chọn được những thiết bị mình mong muốn
Hạng mục | Gói tiết kiệm
2.390.000 VNĐ/m2 |
Gói nhà phố
2.690.000 VNĐ/m2 |
Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 | Ghi chú |
Bàn cầu | Viglacera, Caesar, Inax….
Đơn giá ≤ 3.000.000/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera,…
Đơn giá ≤ 4.000.000/cái |
Toto, Inax, American, Standard,…
Đơn giá ≤ 6.000.000/cái |
1 bộ/ 1 WC |
Lavabo + bộ sả | Viglacera, Caesar, Inax….
Đơn giá ≤ 1.100.000/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera,…
Đơn giá ≤ 1.600.000/cái |
Toto, Inax, American, Standard,…
Đơn giá ≤ 3.000.000/cái |
1 bộ / 1 WC |
Vòi xả Lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax,…
Đơn giá ≤ 700.000/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, American, Viglacera,…
Đơn giá ≤ 1.400.000/cái |
Vòi nóng lạnh Toto, Inax, American, Standard,…
Đơn giá ≤ 2.500.000/cái |
1 bộ/ 1 WC |
Vòi xả sen WC (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Inax….
Đơn giá ≤ 1.100.000/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera,…
Đơn giá ≤ 2.100.000/cái |
Toto, Inax, American, Standard,…
Đơn giá ≤ 3.000.000/cái |
1 bộ/ 1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Inax….
Đơn giá ≤ 200.000/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera,…
Đơn giá ≤ 250.000/cái |
Toto, Inax, American, Standard,…
Đơn giá ≤ 400.000/cái |
1 bộ/ 1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Inax….
Đơn giá ≤ 150.000/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera,…
Đơn giá ≤ 200.000/cái |
Toto, Inax, American, Standard,…
Đơn giá ≤ 350.000/cái |
1 bộ / 1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,…) | Viglacera, Caesar, Inax….
Đơn giá ≤ 800.000/bộ |
Inax, Caesar, American, Viglacera,…
Đơn giá ≤ 1.000.000/bộ |
Toto, Inax, American, Standard,…
Đơn giá ≤ 1.500.000/cái |
1 bộ / 1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá ≤ 150.000/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá ≤ 200.000/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá ≤ 350.000/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox, đơn giá ≤ 150.000/cái | Inox, đơn giá ≤ 200.000/cái | Inox, đơn giá ≤ 350.000/cái | |
Chậu rửa chén | Đại Thành, Sơn Hà, Luxta,…
Đơn giá ≤ 1.500.000/cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin,…
Đơn giá ≤ 2.000.000/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá ≤ 2.500.000/cái |
|
Vòi rửa chén | Đại Thành, Sơn Hà, Luxta,…
Đơn giá ≤ 500.000/cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin,…
Đơn giá ≤ 800.000/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…
Đơn giá ≤ 1.000.000/cái |
|
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000 lít
Đơn giá ≤ 4.500.000/cái |
Tân Á Đại Thành 1500 lít
Đơn giá ≤ 7.500.000/cái Bao gồm công lắp đặt |
Tân Á Đại Thành 2000 lít
Đơn giá ≤ 8.000.000/cái Bao gồm công lắp đặt |
|
Chân sắt nâng bồn nước | Sắt V5
Đơn giá ≤ 2.000.000/cái |
Sắt V5
Đơn giá ≤ 2.000.000/cái |
Sắt V5
Đơn giá ≤ 2.000.000/cái |
|
Máy bơm nước | Panasonic – 200W
Đơn giá ≤ 2.000.000/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá ≤ 2.000.000/cái |
Panasonic – 250W
Đơn giá ≤ 3.000.000/cái |
|
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo theo thiết kế | Ống Vesbo theo thiết kế | Ống Vesbo theo thiết kế
Bao gồm vệ sinh + bếp |
|
Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 130L
Đơn giá ≤ 5.000.000/cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L
Đơn giá ≤ 7.500.000/cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 180L
Đơn giá ≤ 9.000.000/cái |
|
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7 Gem
Khối lượng ≤ 40m Đơn giá ≤ 250.000/md |
Ống Thái Lan 7 Gem
Khối lượng ≤ 50m Đơn giá ≤ 250.000/md |
Ống Thái Lan 7 Gem
Khối lượng ≤ 80m Đơn giá ≤ 250.000/md |
Bảng giá một số hạng mục khác trong giá thi công hoàn thiện nhà
Bên cạnh các yếu tố phía trên. Chúng tôi còn có những hạng mục khác trong quá trình thi công công trình nhà ở của gia chủ.
Hạng mục | Gói tiết kiệm | Gói nhà phố | Gói cao cấp | Ghi chú |
Thạch cao trang trí | Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường
Đơn giá ≤ 140.000/m2 |
Khung Tk4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 160.000/m2 | Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm
Đơn giá ≤ 170.000/m2 |
Nhân công và vật tư |
Đèn chùm nhà hôm nay | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Đèn trang trí
Đơn giá ≤ 5.000.000/cái |
|
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 600.000/md |
Lan can sắt hộp theo mẫu
Đơn giá ≤ 650.000/md |
Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304
Đơn giá ≤ 1.000.000/md |
Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 300.000/md |
Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 300.000/md |
Tay vịn Inox
Đơn giá ≤ 450.000/md |
Nhân công và vật tư |
Cửa cổng | Cửa sắt hộp dày 1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá ≤ 1.200.000/m2 |
Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu
Đơn giá ≤ 1.500.000/m2 |
Cửa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu
Đơn giá ≤ 2.000.000/m2 |
Nhân công và vật tư |
Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng | Sắt hộp 20x20x1.0mm Sơn dầu
Đơn giá ≤ 600.000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.2mm Sơn dầu
Đơn giá ≤ 650.000/m2 |
Sắt hộp 25x25x1.2mm Sơn dầu
Đơn giá ≤ 650.000/m2 |
Nhân công và vật tư |
Tấm lợp kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 650.000/m2 |
Tấm lợp kính cường lực 8mm
Đơn giá ≤ 650.000/m2 |
Tấm lợp kính cường lực 10mm
Đơn giá ≤ 750.000/m2 |
Nhân công và vật tư |
Một số hạng mục không nằm trong bảng giá thi công hoàn thiện ngôi nhà
Bên cạnh những hạng mục truyền thống, cơ bản của ngôi nhà. Bảng giá sẽ không bao gồm các hạng mục công trình dưới đây:
– Máy nước nóng trực tiếp
– Cửa cuốn, cửa kéo
– Tủ kệ bếp, tủ âm tường
– Các thiết bị nội thất ( Giường, tủ, kệ, quầy bar,…)
– Sân vườn và tiểu cảnh
Thi công tiểu cảnh không nằm trong bảng giá thi công hoàn thiện nhà
– Các phụ kiện WC khác với thiết kế (bồn tắm, tắm kính,…)
– Làm trang trí mặt tiền, sân thượng
– Lan can ô thông tầng, cửa sổ mặt tiền sau
– Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước
– Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ
– Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói,….)
– Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm,….
– Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện
– Các thiết bị công nghệ (nghe nhìn, thông minh,…)
Liên hệ đơn vị thi công hoàn thiện nhà
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị thi công hoàn thiện nhà chất lượng uy tín. Nhưng bạn chưa biết nên lựa chọn đơn vị nào thì hãy gọi ngay tới hotline: 0909.902.536 – Anh Hậu để nhận được thông tin tư vấn miễn phí. Hiện tại, An Phat Cons đang là một trong những đơn vị thi công hàng đầu ở thành phố Hồ Chí Minh. Hãy đến với An Phat Cons để tận hưởng những dịch vụ thi công tốt nhất.