Bảng giá thi công hoàn thiện nhà mới nhất năm 2022

Bảng giá thi công hoàn thiện nhà

Để một ngôi nhà hoàn chỉnh thì không thể thiếu được giai đoạn hoàn thiện. Giai đoạn hoàn thiện đóng vai trò quan trọng trong việc xây nhà. Giai đoạn này giúp cho ngôi nhà trở nên đẹp, có tính tổng thể. Bên cạnh đó khi hoàn thiện ngôi nhà của bạn sẽ giống hoàn toàn với những thiết kế theo ý định ban đầu. Nhưng một vấn đề đang rất được quan tâm chính là giá hoàn thiện. Thông qua bảng giá hoàn thiện gia chủ có thể biết được chi phí mình cần phải bỏ ra cho ngôi nhà. An Phat Cons xin gửi tới khách hàng bảng giá hoàn thiện nhà để khách hàng tham khảo. Qua đó giúp họ lựa chọn được phương án hoàn thiện nhà tốt nhất.

Thi công hoàn thiện ngôi nhà

Thi công hoàn thiện ngôi nhà

Bảng giá hoàn thiện nhà của An Phat Cons

Để khách hàng có cái nhìn khái quát về mức chi phí mình bỏ ra. Chúng tôi đã xây dựng và chia nhỏ từng hạng mục để khách hàng hiểu rõ hơn về chi phí mình cần bỏ ra.

Bảng giá gạch ốp lát trong giá thi công hoàn thiện nhà

Gạch ốp lát là phần không thể thiếu trong một ngôi nhà. Phần này sẽ giúp ngôi nhà trở nên sạch và sang trọng hơn. Dưới đây là bảng giá gạch ốp lát để khách hàng tham khảo.

Hạng mục Gói tiết kiệm

2.390.000 VNĐ/m2

Gói nhà phố

2.690.000 VNĐ/m2

Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 Ghi chú
Gạch nền các tầng (CĐT tùy chọn mẫu gạch) Gạch 600×600 mờ (Bạch Mã, Viglacera, taca,…)

Đơn giá ≤ 270.000/c

Gạch 600×600 Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,…)

Đơn giá ≤ 350.000/ m2

Gạch 600 x 600

Gạch bóng kính toàn phần (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh,…)

Đơn giá ≤ 440.000/ m2

Len gạch 120 x 600 cắt từ gạch nền
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau Gạch 400 x 400 mờ ( Bạch Mã, Viglacera, Taicera,…)

Đơn giá ≤ 160.000/ m2

Gạch 600 x 600 mờ ( Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera, Taicera,… )

Đơn giá ≤ 240.000/ m2

Gạch 600 x 600

Gạch mờ, nhám ( Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh,… )

Đơn giá ≤ 290.000/ m2

Không bao gồm gạch mái
Gạch nền WC Gạch ốp theo mẫu (Bạch Mã, Viglacera, Taicera,…)

Đơn giá ≤ 160.000/ m2

Gạch ốp theo mẫu (Bạch Mã, Đồng Tâm, Viglacera, Taicera,…)

Đơn giá ≤ 240.000/ m2

Gạch 300 x 600

Gạch mờ, nhám ( Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh,… )

Đơn giá ≤ 290.000/ m2

 
Gạch ốp tường WC

Ốp cao < 2,7m

Gạch ốp theo mẫu (Bạch Mã, Viglacera, Taicera,…)

Đơn giá ≤ 190.000/ m2

Gạch ốp theo mẫu (Bạch Mã, Đồng Tâm, Viglacera, Taicera,…)

Đơn giá ≤ 250.000/ m2

Gạch ốp theo mẫu ( Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh,… )

Đơn giá ≤ 340.000/ m2

 
Keo chà ron Keo chà ron Weber

Đơn giá ≤ 300.000/kg

Keo chà ron Weber

Đơn giá ≤ 300.000/kg

Keo chà ron Weber

Đơn giá ≤ 300.000/kg

Khoán gọn cho công trình
Đá trang trí khác ( mặt tiền, sân vườn) Không bao gồm Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp

Đơn giá ≤ 400.000/m2

Khối lượng ≤ 10 m2

CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá ≤ 500.000/m2

Khối lượng ≤ 15 m2

Phần trang trí không trừ tiền

Bảng giá sơn nước trong thi công hoàn thiện nhà

Để ngôi nhà thêm đẹp và hoàn thiện không thể thiếu nước những nước sơn. Sơn nhà sẽ tùy theo từng loại màu, loại sơn sẽ có những mức giá khác nhau. Dưới đây là bảng giá hoàn thiện sơn trong một công trình nhà ở.

Hạng mục Gói tiết kiệm

2.390.000 VNĐ/m2

Gói nhà phố

2.690.000 VNĐ/m2

Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 Ghi chú
Sơn nước ngoài trời ( 02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) Sơn Maxilite, Expo bột trét Việt Mỹ

Việt Mỹ ngoài trời

Đơn giá ≤ 45.000/ m2

Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám

Sơn SPEC, Nippon

Bột trét Expo

Expo ngoài trời

Đơn giá ≤ 55.000/m2

Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám

Sơn Dulux, Jotun

Bột trét Jotun, Dulux ngoài trời

Đơn giá ≤ 70.000/m2

Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám

Khoán gọn cho công trình
Sơn nước trong nhà (02 lớp matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ) Sơn Maxilite, Expo bột trét Việt Mỹ

Việt Mỹ trong nhà

Đơn giá ≤ 40.000/ m2

Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám

Sơn SPEC, Nippon

Bột trét Expo

Expo trong nhà

Đơn giá ≤ 50.000/m2

Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám

Sơn Dulux, Jotun

Bột trét Jotun, Dulux trong nhà

Đơn giá ≤ 65.000/m2

Phụ kiện sơn nước: Rulo, cọ, giấy nhám

Khoán gọn cho công trình

Bảng giá cửa đi – cửa sổ trong thi công hoàn thiện nhà

Một phần không thể thiếu trong mỗi ngôi nhà chính là hệ thống cửa. Hệ thống cửa giúp ngôi nhà hoàn thiện và sang trọng hơn.

Hạng mục Gói tiết kiệm

2.390.000 VNĐ/m2

Gói nhà phố

2.690.000 VNĐ/m2

Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 Ghi chú
Cửa đi các phòng Cửa gỗ công nghiệp sơn màu ( hoặc cửa nhựa Đài Loan )

Đơn giá ≤ 3.490.000/bộ

Cửa gỗ công nghiệp phủ Veneer

Đơn giá ≤ 4.500.000/bộ

Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm

Đơn giá ≤ 4.200.00/bộ

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Cửa đi WC Cửa Nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa ĐL)

Đơn giá ≤ 2.500.000/bộ

Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2mm màu xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.

Đơn giá ≤ 1.950.000/m2

Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.

Đơn giá ≤ 2.500.000/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt
Cửa mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm

Đơn giá ≤ 1.775.000/m2

Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.

Đơn giá 1.950.000/m2

Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.

Đơn giá ≤ 2.500.000/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt
Cửa sổ mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ, kính cường lực 8mm

Đơn giá ≤ 1.775.000/m2

Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.

Đơn giá 1.950.000/m2

Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL.

Đơn giá ≤ 2.500.000/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ ( chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 400.000/m2

Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm sơn dầu, mẫu chỉ định

Đơn giá ≤ 500.000/m2

Sắt hộp 25x25x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định

Đơn giá ≤ 650.000/m2

Các cửa sắt đã bao gồm nhân công và sơn dầu ( Expo)
Khóa cửa phòng chính, cửa phòng, cửa ban công, ST Khóa nắm tay tròn

Đơn giá ≤ 350.000/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá ≤ 450.000/cái

Khóa tay gạt cao cấp

Đơn giá ≤ 850.000/cái

Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa
Khóa cửa WC Khóa tay nắm tròn

Đơn giá ≤ 250.000/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá ≤ 350.000/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá ≤ 550.000/cái

Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa
Khóa cửa cổng Không bao gồm CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá ≤ 590.000/cái

CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá ≤ 1.000.000/cái

 

Bảng giá cầu thang trong thi công hoàn thiện nhà

Hiện nay các mẫu nhà phố luôn cần các cầu thang để việc di chuyển trở nên an toàn hơn. Dưới đây là bảng giá cầu thang

Hạng mục Gói tiết kiệm

2.390.000 VNĐ/m2

Gói nhà phố

2.690.000 VNĐ/m2

Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 Ghi chú
Lan can cầu thang Lan can sắt hộp 20x20x0.1mm, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 500.000/md

Lan can sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 600.000md

Lan can kính cường lực 10mm, Trụ Inox 304

Đơn giá ≤ 1.000.000/md

Bao gồm nhân côn và vật tư sơn dầu (Expo)
Tay vịn cầu thang Tay vịn gỗ sồi D60(60×60)

Đơn giá ≤ 500.000/md

Tay vịn gỗ căm xe 60×80

Đơn giá ≤ 600.00/md

Tay vịn gỗ căm xe 60×80

Đơn giá ≤ 600.00/md

Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo)
Trụ cầu thang Không bao gồm Không bao gồm Gỗ căm xe

Đơn giá ≤ 3.000.000/trụ

 

Bảng giá đá Granite

Hạng mục Gói tiết kiệm

2.390.000 VNĐ/m2

Gói nhà phố

2.690.000 VNĐ/m2

Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 Ghi chú
Đá Granite mặt cầu thang Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Giang, Tím Hoa Cà

Đơn giá ≤ 700.000 VNĐ/m2

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 900.000 VNĐ/m2

Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo

Đơn giá ≤ 1.200.000 VNĐ/m2

 
Đá Granite mặt tiền tầng trệt Đá trắng suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà

Đơn giá ≤ 900.000 VNĐ/m2

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 1.150.000 VNĐ/m2

Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo

Đơn giá ≤ 1.400.000 VNĐ/m2

 
Đá Granite tam cấp (Nếu có) Đá trắng suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà

Đơn giá ≤ 700.000 VNĐ/m2

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 900.000 VNĐ/m2

Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo

Đơn giá ≤ 1.200.000 VNĐ/m2

 
Đá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100 Đá trắng suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà

Đơn giá ≤ 120.000 VNĐ/md

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 160.000 VNĐ/md

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 180.000 VNĐ/md

 

Bảng giá lắp đặt hệ thống thiết bị điện trong giá thi công hoàn thiện nhà

Một phần không thể thiếu trong ngôi nhà chính là thiết bị điện. Dưới đây là bảng giá thiết bị điện của An Phat Cons.

Hạng mục Gói tiết kiệm

2.390.000 VNĐ/m2

Gói nhà phố

2.690.000 VNĐ/m2

Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 Ghi chú
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp SINO SINO SINO
MCB, công tắc, ổ cắm SINO

Mỗi phòng 4 công tắc và 4 ổ cắm

Panasonic Wide màu trắng

Mỗi phòng 4 công tắc và 4 ổ cắm

Panasonic Wide màu trắng

Mỗi phòng 4 công tắc và 4 ổ cắm

Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp SINO mỗi phòng 1 cái Panasonic Wide

Mỗi phòng một cái

Panasonic Wide

Mỗi phòng một cái

Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn)

Đơn giá ≤ 250.000 VNĐ/cái hoặc 130.000 VNĐ/đèn LED

Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 4 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn led tròn)

Đơn giá ≤ 250.000 VNĐ/cái hoặc 150.000 VNĐ/đèn LED

Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 6 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn)

Đơn giá ≤ 250.000 VNĐ/cái hoặc 170.000 VNĐ/đèn LED

Quạt hút WC Không bao gồm Mỗi phòng 1 cái

Đơn giá 350.000 VNĐ/cái

Mỗi WC 01 cái

Đơn giá ≤ 800.000 VNĐ/cái

Đèn vệ sinh Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái

Đơn giá ≤ 200.000 VNĐ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái

Đơn giá ≤ 300.000 VNĐ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 01 cái

Đơn giá ≤ 800.000 VNĐ/cái

Đèn cầu thang Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá ≤ 300.000 VNĐ/cái

Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá ≤ 400.000 VNĐ/cái

Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá ≤ 600.000 VNĐ/cái

Đèn ban công Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá ≤ 300.000 VNĐ/cái

Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá ≤ 400.000 VNĐ/cái

Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá ≤ 600.000 VNĐ/cái

Đèn hắt trang trí trần thạch cao Không bao gồm Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 10m LED dây)

Đơn giá ≤ 200.000 VNĐ/cái ( hoặc 80.000 VNĐ/m dây LED)

Mỗi phòng 6 bóng LED (hoặc 20m LED dây)

Đơn giá ≤ 200.000 VNĐ/cái ( hoặc 80.000 VNĐ/m dây LED)

Bảng giá thiết bị vệ sinh trong giá thi công hoàn thiện ngôi nhà

Bảng giá thiết bị vệ sinh giúp cho gia chủ có những cái nhìn khái quát. Qua đó lựa chọn được những thiết bị mình mong muốn

Hạng mục Gói tiết kiệm

2.390.000 VNĐ/m2

Gói nhà phố

2.690.000 VNĐ/m2

Gói cao cấp 3.390.000 VNĐ/m2 Ghi chú
Bàn cầu Viglacera, Caesar, Inax….

Đơn giá ≤ 3.000.000/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera,…

Đơn giá ≤ 4.000.000/cái

Toto, Inax, American, Standard,…

Đơn giá ≤ 6.000.000/cái

1 bộ/ 1 WC
Lavabo + bộ sả Viglacera, Caesar, Inax….

Đơn giá ≤ 1.100.000/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera,…

Đơn giá ≤ 1.600.000/cái

Toto, Inax, American, Standard,…

Đơn giá ≤ 3.000.000/cái

1 bộ / 1 WC
Vòi xả Lavabo Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax,…

Đơn giá ≤ 700.000/cái

Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, American, Viglacera,…

Đơn giá ≤ 1.400.000/cái

Vòi nóng lạnh Toto, Inax, American, Standard,…

Đơn giá ≤ 2.500.000/cái

1 bộ/ 1 WC
Vòi xả sen WC (nóng lạnh) Viglacera, Caesar, Inax….

Đơn giá ≤ 1.100.000/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera,…

Đơn giá ≤ 2.100.000/cái

Toto, Inax, American, Standard,…

Đơn giá ≤ 3.000.000/cái

1 bộ/ 1 WC
Vòi xịt WC Viglacera, Caesar, Inax….

Đơn giá ≤ 200.000/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera,…

Đơn giá ≤ 250.000/cái

Toto, Inax, American, Standard,…

Đơn giá ≤ 400.000/cái

1 bộ/ 1 WC
Vòi sân thượng, ban công, sân Viglacera, Caesar, Inax….

Đơn giá ≤ 150.000/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera,…

Đơn giá ≤ 200.000/cái

Toto, Inax, American, Standard,…

Đơn giá ≤ 350.000/cái

1 bộ / 1 khu vực
Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,…) Viglacera, Caesar, Inax….

Đơn giá ≤ 800.000/bộ

Inax, Caesar, American, Viglacera,…

Đơn giá ≤ 1.000.000/bộ

Toto, Inax, American, Standard,…

Đơn giá ≤ 1.500.000/cái

1 bộ / 1 WC
Phễu thu sàn Inox chống hôi

Đơn giá ≤ 150.000/cái

Inox chống hôi

Đơn giá ≤ 200.000/cái

Inox chống hôi

Đơn giá ≤ 350.000/cái

 
Cầu chắn rác Inox, đơn giá ≤ 150.000/cái Inox, đơn giá ≤ 200.000/cái Inox, đơn giá ≤ 350.000/cái  
Chậu rửa chén Đại Thành, Sơn Hà, Luxta,…

Đơn giá ≤ 1.500.000/cái

Đại Thành, Luxta, Eurowin,…

Đơn giá ≤ 2.000.000/cái

Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…

Đơn giá ≤ 2.500.000/cái

 
Vòi rửa chén Đại Thành, Sơn Hà, Luxta,…

Đơn giá ≤ 500.000/cái

Đại Thành, Luxta, Eurowin,…

Đơn giá ≤ 800.000/cái

Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic,…

Đơn giá ≤ 1.000.000/cái

 
Bồn nước Inox Tân Á Đại Thành 1000 lít

Đơn giá ≤ 4.500.000/cái

Tân Á Đại Thành 1500 lít

Đơn giá ≤ 7.500.000/cái

Bao gồm công lắp đặt

Tân Á Đại Thành 2000 lít

Đơn giá ≤ 8.000.000/cái

Bao gồm công lắp đặt

 
Chân sắt nâng bồn nước Sắt V5

Đơn giá ≤ 2.000.000/cái

Sắt V5

Đơn giá ≤ 2.000.000/cái

Sắt V5

Đơn giá ≤ 2.000.000/cái

 
Máy bơm nước Panasonic – 200W

Đơn giá ≤ 2.000.000/cái

Panasonic – 200W

Đơn giá ≤ 2.000.000/cái

Panasonic – 250W

Đơn giá ≤ 3.000.000/cái

 
Hệ thống ống nước nóng Ống Vesbo theo thiết kế Ống Vesbo theo thiết kế Ống Vesbo theo thiết kế

Bao gồm vệ sinh + bếp

 
Máy nước nóng năng lượng mặt trời Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 130L

Đơn giá ≤ 5.000.000/cái

Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L

Đơn giá ≤ 7.500.000/cái

Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 180L

Đơn giá ≤ 9.000.000/cái

 
Ống đồng máy lạnh Ống Thái Lan 7 Gem

Khối lượng ≤ 40m

Đơn giá ≤ 250.000/md

Ống Thái Lan 7 Gem

Khối lượng ≤ 50m

Đơn giá ≤ 250.000/md

Ống Thái Lan 7 Gem

Khối lượng ≤ 80m

Đơn giá ≤ 250.000/md

 

Bảng giá một số hạng mục khác trong giá thi công hoàn thiện nhà

Bên cạnh các yếu tố phía trên. Chúng tôi còn có những hạng mục khác trong quá trình thi công công trình nhà ở của gia chủ.

Hạng mục Gói tiết kiệm Gói nhà phố Gói cao cấp Ghi chú
Thạch cao trang trí Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường

Đơn giá ≤ 140.000/m2

Khung Tk4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 160.000/m2 Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm

Đơn giá ≤ 170.000/m2

Nhân công và vật tư
Đèn chùm nhà hôm nay Chưa bao gồm Chưa bao gồm Đèn trang trí

Đơn giá ≤ 5.000.000/cái

 
Lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 600.000/md

Lan can sắt hộp theo mẫu

Đơn giá ≤ 650.000/md

Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304

Đơn giá ≤ 1.000.000/md

Nhân công và vật tư
Tay vịn lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 300.000/md

Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 300.000/md

Tay vịn Inox

Đơn giá ≤ 450.000/md

Nhân công và vật tư
Cửa cổng Cửa sắt hộp dày 1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 1.200.000/m2

Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu

Đơn giá ≤ 1.500.000/m2

Cửa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu

Đơn giá ≤ 2.000.000/m2

Nhân công và vật tư
Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng Sắt hộp 20x20x1.0mm Sơn dầu

Đơn giá ≤ 600.000/m2

Sắt hộp 25x25x1.2mm Sơn dầu

Đơn giá ≤ 650.000/m2

Sắt hộp 25x25x1.2mm Sơn dầu

Đơn giá ≤ 650.000/m2

Nhân công và vật tư
Tấm lợp kính cường lực 8mm

Đơn giá ≤ 650.000/m2

Tấm lợp kính cường lực 8mm

Đơn giá ≤ 650.000/m2

Tấm lợp kính cường lực 10mm

Đơn giá ≤ 750.000/m2

Nhân công và vật tư

Một số hạng mục không nằm trong bảng giá thi công hoàn thiện ngôi nhà

Bên cạnh những hạng mục truyền thống, cơ bản của ngôi nhà. Bảng giá sẽ không bao gồm các hạng mục công trình dưới đây:

          Máy nước nóng trực tiếp

          Cửa cuốn, cửa kéo

          Tủ kệ bếp, tủ âm tường

          Các thiết bị nội thất ( Giường, tủ, kệ, quầy bar,…)

          Sân vườn và tiểu cảnh

Thi công tiểu cảnh không nằm trong bảng giá thi công hoàn thiện nhà

Thi công tiểu cảnh không nằm trong bảng giá thi công hoàn thiện nhà

          Các phụ kiện WC khác với thiết kế (bồn tắm, tắm kính,…)

          Làm trang trí mặt tiền, sân thượng

          Lan can ô thông tầng, cửa sổ mặt tiền sau

          Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước

          Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ

          Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói,….)

          Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm,….

          Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện

          Các thiết bị công nghệ (nghe nhìn, thông minh,…)

Liên hệ đơn vị thi công hoàn thiện nhà

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị thi công hoàn thiện nhà chất lượng uy tín. Nhưng bạn chưa biết nên lựa chọn đơn vị nào thì hãy gọi ngay tới hotline: 0909.902.536 – Anh Hậu để nhận được thông tin tư vấn miễn phí. Hiện tại, An Phat Cons đang là một trong những đơn vị thi công hàng đầu ở thành phố Hồ Chí Minh. Hãy đến với An Phat Cons để tận hưởng những dịch vụ thi công tốt nhất.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay